Tài Liệu

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022 – 2023 (Sách mới) Có 5 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 7 (Có ma trận, đáp án)

Đề thi giữa kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 bao gồm 5 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Toàn bộ 5 đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7 đều được soạn theo chương trình sách giáo khoa mới.

Đề thi Toán giữa kì 1 lớp 7 được biên soạn bám sát sự đổi mới, tích hợp nhiều nội dung Toán học gắn liền với thực tiễn. Thông qua đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7 sẽ giúp quý thầy, cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức của con em mình. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải toán để làm bài kiểm tra chương và thi giữa học kì I đạt kết quả tốt. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 5 đề thi giữa kì 1 Toán 7, mời các bạn cùng tải tại đây.

Đề thi giữa kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 (Sách mới)

  • Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 7
  • Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7

Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 7

ĐỀ SỐ 1

TRƯỜNG THCS …….

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

MÔN: TOÁN –  LỚP 7

NĂM HỌC 2022 – 2023

Tiết theo PPCT: 15

(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)

 

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Số đối của số của số là:

  1.                                                   C.                        D. -0,6

Câu 2. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ……………. đường thẳng song song với đường thẳng a  (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……)

  1. chỉ có một .                      B. có 2 đường thẳng.
  2. có 3 đường thẳng.           D. có vô số đường thẳng.

Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:

  1. N;          B. N*;                        C. Q ;                     D. Z .

Câu 4. Giá trị của (xm)n bằng:

  1. xm+n;           B. xm.n;                     C. xm:n ;                    D. xm-n

Câu 5. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ?

 

 

  1.                                                      C. -3                       D.

Câu 6: Căn bậc hai số học của 25 là :

  1. 5                               25                      C. -5                       D. -25

Câu 7: Số nào là số vô tỉ trong các số sau:

  1.                                                   C. 3,5                     D. 0

Câu 8: Cho biết  Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm :

  1. 2,24                     2,2                     C. 2,23                   D. 2,236

Câu 9. Cho   và   là 2 góc kề bù. Biết  = 250, số đo  bằng ?

  1. 650.           B. 250.                     C. 750                      D. 1550.

Câu 10. Cho  =700, Ot là tia phân giác của  . Số đo   bằng ?

  1. 350.           B. 300.                     C. 400                      D. 1400.

Câu 11. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc   là:

  1. ;         ;                 C.;                      D.

Câu 12. Cho Oy là tia phân giác của góc , biết =400. Khi đó số đo  bằng:

  1. 200;                     1400;                  C. 800;                    D. 400

Câu 13. Kết quả của phép tính 22 . 25 là:

  1. 210                     23                       C. 25                                  D. 27

Câu 14. Kết quả của phép tính    là:

  1.                               B.                     C.

Câu 15. Kết quả của phép tính (-125)5 : (25)5 là:

  1. (-5)10                     (-5)3                     C. (-5)5                             D. (-5)7

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm) Tính:

Câu 2: (3,0 điểm)

  1. Tìm số đối của các số thực sau : 5,12 ; –
  2. Tìm x, biết:
  3. Cho biết 1 inch 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục.
  4. Người ta đã dùng 400 viên gạch hình vuông có cạnh dài 60 cm để lát nền cho một căn phòng hình vuông (coi các mạch ghép là không đáng kể). Hỏi nền căn phòng hình vuông đó có cạnh dài bao nhiêu mét ?

Câu 3. (3,0 điểm) Cho hình vẽ

  1. Chứng minh AB// CD
  2. Tính
  3. Vẽ tia BE là tia phân giác của ().

Tính ?

 

 

 

…………………… Hết ………………………

 

                                                  

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN:TOÁN  LỚP 7

Năm học 2022 – 2023

Tiết theo PPCT: 15

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Đề số 1

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,2 điểm.

 

   Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/án C A C B C A B A D A A C D B C

 

  1. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu Lời giải Điểm
1a

 

0,5
1b

 

0,5
2a Số đối của 5,12 là -5,12

Số đối của  là

1
2b

 

0,5

 

 

 

0,5

 

2c

 

Đường chéo là : 48 . 2,54 = 121,92 cm

Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm

0,5

 

2d Diện tích 1 viên gạch là: 602 = 3600 (cm2) = 0,36 m2.

Diện tích nền căn phòng hình vuông  là: 400 . 0,36 = 144 m2

Nền căn phòng đó có cạnh dài là:  = 12 m

0,5
 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
3a

 

Ta có AB AC (gt)

CD  AC (gt)      AB // CD

0,5

0,5

3b

 

Ta có =1800 (vì AB // CD)

Hay  +720 = 1800  Þ = 1800 – 720 = 1080

0,5

0,5

3c

 

 

Vì BE là tia phân giác của

Nên   =:2=1080 : 2 = 540

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

 

 

 

0,5

 

—Hết—

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ SỐ 2

TRƯỜNG THCS …….

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

MÔN: TOÁN –  LỚP 7

NĂM HỌC 2022 – 2023

Tiết theo PPCT: 15

(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)

 

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Số đối của số của số là:

  1.                                                   C.                        D. -0,6

Câu 2. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ……………. đường thẳng song song với đường thẳng a  (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……)

  1. chỉ có một .                      B. có 2 đường thẳng.
  2. có 3 đường thẳng.           D. có vô số đường thẳng.

Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:

  1. N; B. N*;                        C. Q ;                     D. Z .

Câu 4. Giá trị của (5m)n bằng:

  1. 5m+n;           B. 5m.n;                     C. 5m:n ;                    D. 5m-n

Câu 5. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ?

 

 

  1.                                                     C. -3                       D.

Câu 6: Căn bậc hai số học của 16 là :

  1. 4                               32                      C. -4                       D. -16

Câu 7: Số nào là số vô tỉ trong các số sau:

  1.                                                      C. 3,5                     D. 0

Câu 8: Cho biết  Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm :

  1. 2,24                     2,2                     C. 2,23                   D. 2,236

Câu 9. Cho   và   là 2 góc kề bù. Biết  = 350, số đo  bằng ?

  1. 550.           B. 150.                     C. 650                      D. 1450.

Câu 10. Cho  =700, Ot là tia phân giác của  . Số đo   bằng ?

  1. 350.           B. 300.                     C. 400                      D. 1400.

Câu 11. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc   là:

  1. ;         ;                 C.;                      D.

Câu 12. Cho Oy là tia phân giác của góc  và =200 . Khi đó số đo  bằng:

  1. 100;                     1600;                  C. 400;                    D. 1400

Câu 13. Kết quả của phép tính 25 : 23 là:

  1. 22                               23                       C. 25                                  D. 27

Câu 14. Kết quả của phép tính    là:

  1.                               B.                     C.

Câu 15. Kết quả của phép tính (-27)5 : (9)5 là:

  1. (-3)10                     (-3)3                     C. (-3)5                             D. (-3)7

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm) Tính:

  1. a)
  2. b)

Câu 2: (3,0 điểm)

  1. a) Tìm số đối của các số thực sau : 5,123 ; –
  2. b) Tìm x, biết:
  3. c) Cho biết 1 inch 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục.
  4. d) Người ta đã dùng 400 viên gạch hình vuông có cạnh dài 60 cm để lát nền cho một căn phòng hình vuông (coi các mạch ghép là không đáng kể). Hỏi nền căn phòng hình vuông đó có cạnh dài bao nhiêu mét ?

Câu 3. (3,0 điểm) Cho hình vẽ

  1. a) Chứng minh AB// CD
  2. b) Tính
  3. c) Vẽ tia BE là tia phân giác của (). Tính ?

 

 

 

…………………… Hết ………………………

 

                                                  

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN:TOÁN  LỚP 7

Năm học 2022 – 2023

Tiết theo PPCT: 15

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Đề số 2

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,2 điểm.

 

   Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/án D A C B C A B A D A C C A B C

 

  1. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu Lời giải Điểm
1a

 

0,5
1b

 

0,5
2a Số đối của 5,123 là -5,123

Số đối của  là

1
2b

 

0,5

 

 

 

 

 

 

0,5

 

2c

 

Đường chéo là : 48 . 2,54 = 121,92 cm

Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm

0,5

 

2d Diện tích 1 viên gạch là: 602 = 3600 (cm2) = 0,36 m2.

Diện tích nền căn phòng hình vuông  là: 400 . 0,36 = 144 m2

Nền căn phòng đó có cạnh dài là:  = 12 m

0,5
 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
3a

 

Ta có AB AC (gt)

CD  AC (gt)      AB // CD

0,5

0,5

3b

 

Ta có =1800 (vì AB // CD)

Hay  +700 = 1800  Þ = 1800 – 700 = 1100

0,5

0,5

3c

 

 

Vì BE là tia phân giác của

Nên   =:2=1100 : 2 = 550

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

 

 

 

0,5

 

—Hết—

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ SỐ 3

TRƯỜNG THCS …….

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

MÔN: TOÁN –  LỚP 7

NĂM HỌC 2022 – 2023

Tiết theo PPCT: 15

(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)

 

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Số đối của số của số là:

  1.                                                   C.                        D. -0,6

Câu 2. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ……………. đường thẳng song song với đường thẳng a  (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……)

  1. chỉ có một .                      B. có 2 đường thẳng.
  2. có 3 đường thẳng.           D. có vô số đường thẳng.

Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:

  1. N; B. N*;                        C. Q ;                     D. Z .

Câu 4. Giá trị của (xm)n bằng:

  1. xm+n;           B. xm.n;                     C. xm:n ;                    D. xm-n

Câu 5. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ?

 

 

  1.                                                     C. -3                       D.

Câu 6: Căn bậc hai số học của 49 là :

  1. 7                               14                      C. -7                       D. -24,5

Câu 7: Số nào là số vô tỉ trong các số sau:

  1.                                        C. 1,3                     D. 0

Câu 8: Cho biết  Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm :

  1. 2,24                     2,2                     C. 2,23                   D. 2,236

Câu 9. Cho   và   là 2 góc kề bù. Biết  = 500, số đo  bằng ?

  1. 700.           B. 250.                     C. 750                      D. 1300.

Câu 10. Cho  =700, Ot là tia phân giác của  . Số đo   bằng ?

  1. 350.           B. 300.                     C. 400                      D. 1400.

Câu 11. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc   là:

  1. ;         ;                 C.;                      D.

Câu 12. Cho Oy là tia phân giác của góc , biết =400. Khi đó số đo  bằng:

  1. 200;                     1400;                  C. 800;                    D. 400

Câu 13. Kết quả của phép tính 22 . 25 là:

  1. 210                     23                       C. 25                                  D. 27

Câu 14. Kết quả của phép tính    là:

  1.                               B.                     C.

Câu 15. Kết quả của phép tính (-125)5 : (25)5 là:

  1. (-5)10                     (-5)3                     C. (-5)5                             D. (-5)7

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm) Tính:

  1. a)
  2. b)

Câu 2: (3,0 điểm)

  1. a) Tìm số đối của các số thực sau : 5,12 ; –
  2. b) Tìm x, biết:
  3. c) Cho biết 1 inch 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục.
  4. d) Người ta đã dùng 400 viên gạch hình vuông có cạnh dài 60 cm để lát nền cho một căn phòng hình vuông (coi các mạch ghép là không đáng kể). Hỏi nền căn phòng hình vuông đó có cạnh dài bao nhiêu mét ?

Câu 3. (3,0 điểm) Cho hình vẽ

  1. Chứng minh AB// CD
  2. Tính
  3. Vẽ tia BE là tia phân giác của ().

Tính ?

 

 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN:TOÁN  LỚP 7

Năm học 2022 – 2023

Tiết theo PPCT: 15

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Đề số 3

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,2 điểm.

 

   Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/án C A C B C A B A D A A C D B C

 

  1. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu Lời giải Điểm
1a

 

0,5
1b

 

0,5
2a Số đối của 5,12 là -5,12

Số đối của  là

1
2b

 

0,5

 

 

 

 

 

 

0,5

 

2c

 

Đường chéo là : 48 . 2,54 = 121,92 cm

Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm

0,5

 

2d Diện tích 1 viên gạch là: 602 = 3600 (cm2) = 0,36 m2.

Diện tích nền căn phòng hình vuông  là: 400 . 0,36 = 144 m2

Nền căn phòng đó có cạnh dài là:  = 12 m

0,5
 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
3a

 

Ta có AB AC (gt)

CD  AC (gt)      AB // CD

0,5

0,5

3b

 

Ta có =1800 (vì AB // CD)

Hay  +720 = 1800  Þ = 1800 – 720 = 1080

0,5

0,5

3c

 

 

Vì BE là tia phân giác của

Nên   =:2=1080 : 2 = 540

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

 

 

 

0,5

 

—Hết—

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ SỐ 4

TRƯỜNG THCS …….

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

MÔN: TOÁN –  LỚP 7

NĂM HỌC 2022 – 2023

Tiết theo PPCT: 15

(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)

 

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (6,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Số đối của số của số là:

  1.                                                   C.                        D. -0,6

Câu 2. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ……………. đường thẳng song song với đường thẳng a  (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……)

  1. chỉ có một .                      B. có 2 đường thẳng.
  2. có 3 đường thẳng.           D. có vô số đường thẳng.

Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:

  1. N; B. N*;                        C. Q ;                     D. Z .

Câu 4. Giá trị của (5m)n bằng:

  1. 5m+n;           B. 5m.n;                     C. 5m:n ;                    D. 5m-n

Câu 5. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ?

 

 

  1.                                                     C. -3                       D.

Câu 6: Căn bậc hai số học của 16 là :

  1. 4                               32                      C. -4                       D. -16

Câu 7: Số nào là số vô tỉ trong các số sau:

  1.                                                      C. 3,5                     D. 0

Câu 8: Cho biết  Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm :

  1. 2,24                     2,2                     C. 2,23                   D. 2,236

Câu 9. Cho   và   là 2 góc kề bù. Biết  = 350, số đo  bằng ?

  1. 550.           B. 150.                     C. 650                      D. 1450.

Câu 10. Cho  =700, Ot là tia phân giác của  . Số đo   bằng ?

  1. 350.           B. 300.                     C. 400                      D. 1400.

Câu 11. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc   là:

  1. ;         ;                 C.;                      D.

Câu 12. Cho Oy là tia phân giác của góc  và =200 . Khi đó số đo  bằng:

  1. 100;                     1600;                  C. 400;                    D. 1400

Câu 13. Kết quả của phép tính 25 : 23 là:

  1. 22                               23                       C. 25                                  D. 27

Câu 14. Kết quả của phép tính    là:

  1.                               B.                     C.

Câu 15. Kết quả của phép tính (-27)5 : (9)5 là:

  1. (-3)10                     (-3)3                     C. (-3)5                             D. (-3)7

Phần 2. Tự luận. (4,0 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm) Tính:

  1. a)
  2. b)

Câu 2: (1,0 điểm)

  1. a) Tìm số đối của các số thực sau : 5,123 ; –
  2. b) Cho biết 1 inch 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục.

Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình vẽ

  1. a) Chứng minh AB// CD
  2. b) Tính

 

 

 

 

…………………… Hết ………………………

 

 

 

 

 

                                                  

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN:TOÁN  LỚP 7

Năm học 2022 – 2023

Tiết theo PPCT: 15

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Đề HSHN

I.TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,4 điểm.

 

   Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/án D A C B C A B A D A C C A B C

 

  1. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu Lời giải Điểm
1a

 

1,0
1b

 

1,0
2a Số đối của 5,123 là -5,123

Số đối của  là

1
2b

 

Đường chéo là : 48 . 2,54 = 121,92 cm

Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm

0,5

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
3a

 

Ta có AB AC (gt)

CD  AC (gt)      AB // CD

0,5

0,5

3b

 

Ta có =1800 (vì AB // CD)

Hay  +700 = 1800  Þ = 1800 – 700 = 1100

0,5

0,5

—Hết—

 

 

 

 

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7

TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Số hữu tỉ

(14 tiết)

Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ 2

(TN1,3)

0,4đ

 

 

1

(TN5)

0,2đ

0,6
Các phép toán với số hữu tỉ. 2

(TN4,13)

0,4đ

1

(TL17a)

1

(TN15)

0,2đ

1

(TL16a)

0,5đ

1

(TN14)

0,2đ

2

(TL16b,17b)

1,5đ

1

(TL17c)

0,5đ

4,3
2 Số thực

(10 tiết)

Căn bậc hai số học 1

(TN6)

0,2đ

0,2
Số vô tỉ. Số thực 1

(TN7)

0,2đ

1

(TN8)

0,2đ

1

(TL17d)

0,5đ

0,9
3 Góc và đường thẳng song song

(8 tiết)

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc 2

(TN 10,11)

0,4đ

2

(TL18b,c)

2

(TN9,12)

0,4đ

 

 

2,8

Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song 1

(TN2)

0,2đ

1

(TL18a)

1,2
Tổng: Số câu

Điểm

6

1,2

2

2

5

1

3

2,5

4

0,8

2

1,5

2

1,0

 

10,0

Tỉ lệ % 32% 35% 23% 10% 100%
Tỉ lệ chung 67% 33% 100%

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7

TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
SỐ – ĐAI SỐ
1 Số hữu tỉ  

Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ

Nhận biết:

– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.

– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.

Thông hiểu:

– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.

2TN

(TN1,3)

1TL

(TN17a)

 

 

 

 

 

 

1TN

(TN5)

Các phép tính với số hữu tỉ Nhận biết:

– Nhận biết được công thức tính lũy thừa của lũy thừa, nhân 2 lũy thừa cùng cơ số

Thông hiểu:

– Thực hiện được chia 2 lũy cùng cơ số

Vận dụng:

– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.

– Vận dụng được các tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng

Vận dụng cao:

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn không quen thuộc gắn với các phép tính về số hữu tỉ

2TN

(TN4,13)

 

 

 

 

 

1TN

(TN15)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1TN

(TN14)

2TL

(TL16b,

17b)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1TL

(TL17c)

2 Số thực Căn bậc hai số học Nhận biết:

Thông hiểu:

– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay

Vận dụng:

Vận dụng cao:

 

 

 

1TN

(TN6)

 

 

 

Số vô tỉ. Số thực Nhận biết:

– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.

Thông hiểu: Tìm giá trị tuyệt đối của số thực.

Vận dụng:

– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước

Vận dụng cao:

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn không quen thuộc gắn với các phép tính về số hữu tỉ

1TN

(TN7)

 

 

 

 

 

 

 

1TL

(TN16a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1TN

(TN8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1TL

(TL17d)

 

3 Các hình hình học cơ bản Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc Nhận biết :

Thông hiểu:

– Tìm được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).

– Nhận biết được tia phân giác của một góc và tính được số đo góc

Vận dụng:

– Vẽ được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập tính được số đo góc

 

 

 

 

2TN

(TN10, 11)

2TL

(TL18b, 18c)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2TN

(TN9,12)

Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song Nhận biết:

– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song.

Thông hiểu:

– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song.

– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.

 

1TN

(TN2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1TL

(TL18a)

 

ĐỀ SỐ 5

…….

ĐỀ CHÍNH THỨC

…………

 

                                     

 

(Đề gồm có 03 trang)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023

Môn: TOÁN – Lớp 7

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

 

 

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. [NB_1] Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:

  1. N; B.; C. Q ;                      D. Z .

Câu 2. [NB_2] Số đối cùa    là:

  1. ; B. ; C.  ;                      D.  .

Câu 3. [NB­_3] Giá trị của bằng:

  1. ; B. ;          C.  ;             D.
Câu 4. [NB­_4] Số mặt của hình hộp chữ nhật  là:

A. 3;                     B.4;                   C. 5 ;                         D. 6 .

Câu 5. [TH­_5] Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:

A. 6;                     B.8;                   C. 12 ;                      D. 24 .

 

Câu 6. [NB­_6]  Cho hình lăng trụ đứng tam giác  các mặt bên của hình trên là những hình gì?

A.   Tam giác ;                               B. Tứ giác;

C.   Hình chữ nhật ;                       D. Hình vuông.

 

 

 

Câu 7. [NB_7] Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:

  1. 6 ; B.  8;                             C. 10;                           D. 12

Câu 8. [NB_8] Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì?

  1. V = S.h; V =
  2. V = 2S.h D.  V = 3S.h

Câu 9. [NB_9] Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc   là:

 

  1. ; ;                   C. ;               D.

Câu 10. [NB_10] Cho hình vẽ, biết , Oy là tia phân giác của góc . Khi đó số đo bằng:

 

;

;

 

Câu 11. [TH_TN3] Kết quả của phép tính    là:

 

Câu 12. [VD_TN4] Kết quả của phép tính    là:

 

Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)

Câu 13. (1,75 điểm)

[VD_TL1] Tính:

  1. c)

Câu14. (1,0 điểm)  [VD_TL2] Tìm x biết:

Câu15. [VD_TL3] (1,5 điểm)  

Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng trong hình 10.33.

Câu 16: [VD_TL4]  (1,25 điểm)  

Một ngôi nhà có cấu trúc và kích thước như Hình 34. Tính thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó.

Câu 17: [NB_TL1]  (1,0 điểm)  Cho đường thẳng aa’ cắt bb’ tại O.

  1. Kể tên các cặp góc đối đỉnh
  2. Kể tên các cặp góc kề bù

c.Dùng dụng cụ học tập để vẽ tia phân giác của góc aOb.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

……

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM

Môn :TOÁN – Lớp: 7

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.

 

   Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án C A B D D C B A B D D B

 

  1. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài Lời giải Điểm
13a

(0,5đ)

a)  = 0,5
b

(0,5đ)

13,3 . 45 – 44 . 13,3 = 13,3 . (45 – 44) = 13,3 . 1 = 13,3 0, 5
c

(0,75)

 = 2021 –  = 2020 0,75
14a

(0, 5đ)

a) 2x –  Û 2x =  Û 2x = 2 Û x = 1 0,5

 

b

(0,5đ)

 

(2x + 3)2 = 25 0,25

0,25

 

15

(1,5đ)

Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là :

Sxq = Cđấy . h = (6 + 10 + 8) .15 = 360 (m2 )

Diện tích một đáy của hình lăng trụ là :

Sđấy =  = 24  (m2 )

Thể tích của hình lăng trụ đứng là

V = Sđáy . h =  24.15 = 360 ( m3)

 

 

0,5

 

 

0,5

 

 

 

 

0.5

16

(1,25đ)

 

Thể tích phần không gian có dạng hình lăng trụ tam giác là:

V1 = (6.1,2:2) . 15= 54 (m3)

Thể tích phần không gian có dạng hình hộp chữ nhật là:

V2 = 15.6.3,5 = 315 (m3)

Thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là:

V = V1 + V2 = 54 + 315 = 369 (m3)

0,5

 

 

0,5

 

 

0,25

17 (1,5đ)  

 

 

a                                                     b’

 

 

O

 

 

 

b                                                         a’

Học sinh vẽ đúng hình

a. Kể đúng tên hai cặp góc đối đỉnh

b. Kể đúng tên bốn cặp góc kề bù

c. Vẽ đúng tia phân giác bằng dụng cụ học tập.

 

 

 

 

 

0, 25

 

 

 

 

 

 

0,25

0,5

0,5

—Hết—

 

 

 

 

 

Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 7

TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Số hữu tỉ

(13 tiết)

Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ 3

(TN1,2,3)

0,75đ

4.0
Các phép tính với số hữu tỉ 2

(TN11,12)

0,5đ

4

(TL 13a,b,c;14a)

2,25đ

1

(TL14b)

0,5đ

2 Các hình khối trong thực tiễn

( 14 tiết)

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương 2

(TN4,7)

0,5đ

 

1

(TN5)

0,25 đ

4,0
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác 2

(TN6,8)

0,5 đ

2

(TL15,16)

2,75đ

3 Góc và đường thẳng song song

( 6 tiết)

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc 2

(TN9,10)

0,5 đ

3

(TL17a,b,c)

1,5đ

 

2.0

Tổng: Số câu

Điểm

9

2,25đ

3

1,5đ

3

0,75 đ

7

5,0đ

1

0,5đ

 

10,0

Tỉ lệ % 37,5% 7,5% 50% 5% 100%
Tỉ lệ chung 45% 55% 100%

Chú ý: Tổng tiết : 33 tiết

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7

TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức …..
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
ĐAI SỐ
1 Số hữu tỉ  

 

 

 

 

Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ

Nhận biết:

– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.

– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 1TN (TN1)
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1TN (TN2)
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
Thông hiểu:

– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.

 

 

Vận dụng:

– So sánh được hai số hữu tỉ.

 

 

Các phép tính với số hữu tỉ Thông hiểu:

– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).

1TN (TN)
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng:

– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.

1TL

(TL13a,b,c)

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 1TL

(TL14a,b)

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,…).
Vận dụng cao:

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.

HÌNH HỌC
2 Các hình khối trong thực tiễn Hình hộp chữ nhật và hình lập phương Nhận biết:

Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

 

2TN (TN4,7)

 

Thông hiểu

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,…).

1TN (TN5)

 

 

 

Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác

Nhận biết

– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

2TN (TN6,8)

 

Thông hiểu:

– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

 

 

Vận dụng :

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.

2TL

(TL15,16)

3 Góc và đường thẳng song song

 

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc Nhận biết :

– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).

 

1TN (TN9)
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập 1TN

(TN10)

1TL

(TL17a,b,c)

 

 

 

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button