Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7
Đề thi giữa kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 bao gồm 5 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Toàn bộ 5 đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7 đều được soạn theo chương trình sách giáo khoa mới.
Đề thi Toán giữa kì 1 lớp 7 được biên soạn bám sát sự đổi mới, tích hợp nhiều nội dung Toán học gắn liền với thực tiễn. Thông qua đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7 sẽ giúp quý thầy, cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức của con em mình. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải toán để làm bài kiểm tra chương và thi giữa học kì I đạt kết quả tốt. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 5 đề thi giữa kì 1 Toán 7, mời các bạn cùng tải tại đây.
Đề thi giữa kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 (Sách mới)
- Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 7
- Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7
Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 7
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số hữu tỉ
(13 tiết) |
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ | 3
(TN1,2,3) 0,75đ |
4.0 | |||||||
Các phép tính với số hữu tỉ | 2
(TN11,12) 0,5đ |
4
(TL 13a,b,c;14a) 2,25đ |
1
(TL14b) 0,5đ |
||||||||
2 | Các hình khối trong thực tiễn
( 14 tiết) |
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương | 2
(TN4,7) 0,5đ
|
1
(TN5) 0,25 đ |
4,0 |
||||||
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác | 2
(TN6,8) 0,5 đ |
2
(TL15,16) 2,75đ |
|||||||||
3 | Góc và đường thẳng song song
( 6 tiết) |
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | 2
(TN9,10) 0,5 đ |
3
(TL17a,b,c) 1,5đ |
2.0 |
||||||
Tổng: Số câu
Điểm |
9
2,25đ |
3
1,5đ |
3
0,75 đ |
7
5,0đ |
1
0,5đ |
10,0 |
|||||
Tỉ lệ % | 37,5% | 7,5% | 50% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 45% | 55% | 100% |
Chú ý: Tổng tiết : 33 tiết
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT | Chương/Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ….. | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
ĐAI SỐ | ||||||||
1 | Số hữu tỉ
|
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ |
Nhận biết:
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. |
|||||
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. | 1TN (TN1) | |||||||
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. | 1TN (TN2) | |||||||
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. | ||||||||
Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. |
|
|||||||
Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ. |
|
|||||||
Các phép tính với số hữu tỉ | Thông hiểu:
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). |
1TN (TN) | ||||||
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. | ||||||||
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. |
1TL
(TL13a,b,c) |
|||||||
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
|
1TL
(TL14a,b) |
|||||||
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,…). | ||||||||
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. |
||||||||
HÌNH HỌC | ||||||||
2 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương | Nhận biết:
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. |
2TN (TN4,7)
|
||||
Thông hiểu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,…). |
1TN (TN5)
|
|||||||
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác |
Nhận biết
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. |
2TN (TN6,8)
|
||||||
Thông hiểu:
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. |
|
|||||||
Vận dụng :
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. |
2TL
(TL15,16) |
|||||||
3 | Góc và đường thẳng song song
|
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | Nhận biết :
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
|
1TN (TN9) | ||||
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
|
||||||||
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập | 1TN
(TN10) 1TL (TL17a,b,c) |